ARIMIDEX 1MG
Thuốc nội tiết trong điều trị ung thư
Thành phần thuoc: Anastrozole.
Đóng gói: 28 viên/hộp
Chỉ định:
Điều trị hỗ trợ cho phụ nữ sau mãn kinh bị ung thư vú giai đoạn sớm có thụ thể estrogen dương tính. Điều trị ung thư vú tiến triển ở phụ nữ sau mãn kinh. Hiệu quả chưa được chứng minh ở bệnh nhân có thụ thể oestrogen âm tính trừ phi đã có đáp ứng lâm sàng với tamoxifen trước đó. Điều trị hỗ trợ cho phụ nữ sau mãn kinh bị ung thư vú giai đoạn sớm có thụ thể oestrogen dương tính, là những bệnh nhân đã được điều trị hỗ trợ bằng tamoxifen trong 2 đến 3 năm.
Liều dùng: Người lớn, kể cả người cao tuổi: 1 mg ngày 1 lần.
Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Phụ nữ tiền mãn kinh. Phụ nữ có thai & cho con bú. Suy thận (ClCr < 20mL/phút). Bệnh gan trung bình hoặc nặng. Đang dùng tamoxifen hoặc trị liệu có chứa oestrogen.
Thận trọng:
Không nên dùng cho trẻ em. Phụ nữ bị loãng xương hoặc có nguy cơ loãng xương. Không kết hợp với các chất có cấu trúc tương tự LHRH. Bệnh nhân không dung nạp Galactose, khiếm khuyết Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose.
Phản ứng có hại:
Cơn bốc hỏa, suy nhược, đau khớp, cứng khớp, viêm khớp, khô âm đạo, tóc thưa, nổi mẩn, buồn nôn, tiêu chảy, nhức đầu, xuất huyết âm đạo, nôn, ngủ gà, biếng ăn, tăng cholesterol máu, đau nhức xương. Ít gặp: Nổi mề đay, ngón tay cò súng, viêm gan, tăng calci huyết (có hoặc không kèm tăng hormon cận giáp). Hiếm gặp: hồng ban đa dạng, phản ứng dạng phản vệ, viêm mao mạch da bao gồm ban xuất huyết dạng thấp, Henoch-Schonlein. Rất hiếm: hội chứng Stevens-Johnson, phù mạch.
Tương tác thuốc: Tamoxifen, trị liệu có chứa oestrogen.