Trình bày thuoc:
Hộp 2 vỉ x 15 viên nén bao phim.
Thành phần:
Metformin hydroclorid …………………………………… 500 mg
Glibenclamid ………………………………………………………… 5 mg
Tá dược vừa đủ ……………………………………………………… 1 viên
( Avicel, Primellose, Natri laurylsulfat, Kollidon K30, Magnesi stearat, HPMC 615, HPMC 606, Titan dioxid, Talc, PEG 6000, Oxid sắt đỏ , Oxid sắt vàng )
Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
Chỉ định:
Điều trị đái tháo đường type 2 kết hợp với chế độ ăn kiêng và luyện tập thể dục.
Liều lượng và cách dùng:
– Nên uống Hasanbest vào ngay trước bữa ăn để dung nạp thuốc tốt hơn.
– Liều lượng và thời gian dùng thuốc do bác sĩ điều trị quyết định.
– Nên khởi đầu với liều thấp, sau đó tăng từ từ đến liều tối thiểu có hiệu lực để tránh cơn hạ đường huyết (do Glibenclamid) và rối loạn tiêu hóa (do Metformin).
– Nếu nghi ngờ dùng quá liều, hãy báo ngay cho bác sĩ điều trị. Không được tự ý thay đổi liều dùng nếu không có ý kiến của bác sĩ.
Chống chỉ định:
– Quá mẫn với Metformin, Glibenclamid hay với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Đái tháo đường type 1, nhiễm toan chuyển hóa cấp tính hay mãn tính (thể ceton mất bù), tiền hôn mê do đái tháo đường.
– Suy thận, bệnh lý cấp tính có nguy cơ gây suy thận: mất nước (tiêu chảy, nôn ói), sốt, nhiễm trùng nặng (như nhiễm trùng hô hấp, nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng huyết …).
– Suy gan, ngộ độc rượu cấp tính.
– Suy tim sung huyết, trụy tim mạch, nhồi máu cơ tim cấp tính.
– Phải ngừng tạm thời Hasanbest cho người chụp X-quang có tiêm chất cản quang chứa iod vì chất này có thể ảnh hưởng cấp tính đến chức năng thận (48 giờ trước và sau khi chụp X-quang).
– Kết hợp thuốc chống nấm miconazole .
– Phụ nữ có thai và cho con bú.
Bảo quản:
Nơi khô mát, dưới 25oC. Tránh ánh sáng, tránh ẩm.
Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất.