Điều trị chóng mặt, nhức đầu, lo âu, rối loạn ý thức, suy giảm trí nhớ, thiếu tập trung, sa sút trí tuệ ở người già, di chứng thiếu máu não, thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm. Trị cơn nhồi máu não, chấn thương sọ não và di chứng; dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ, nghiện rượu mãn tính; điều trị hỗ trợ chứng khó đọc ở trẻ em.
Xem chi tiết
Suy giảm chức năng nhận thức, thần kinh cảm giác mãn tính ở người già và triệu chứng chóng mặt: 1.2 – 2.4g/ngày, tuỳ theo từng trường hợp. Liều có thể cao tới 4.8g/ngày trong những tuần đầu. Di chứng thiếu máu não: 4.8 – 6g/ngày. Chứng khó đọc ở trẻ em: 50mg/kg/ngày, chia 3 lần. Chấn thương sọ não và di chứng: liều khởi đầu 9 – 12g/ngày, liều duy trì 2.4g/ngày, ít nhất trong 3 tuần. Nghiện rượu mãn tính: liều khởi đầu 12g/ngày, liều duy trì 2.4g/ngày. Rung giật cơ: 7.2g/ngày, chia làm 2 – 3 lần/ngày; tùy theo đáp ứng, có thể tăng liều sau 3 – 4 ngày, thêm 4.8g/ngày; tối đa 20g/ngày. Thiếu máu hồng cầu liềm: 160mg/kg/ngày, chia 4 liều.
Xem chi tiết
Quá mẫn với piracetam và các dẫn xuất. Xuất huyết não. Phụ nữ có thai và cho con bú. Suy gan, suy thận nặng. Người mắc bệnh Huntington.
Xem chi tiết
Cần thận trọng ở bệnh nhân suy thận và theo dõi chức năng thận ở người suy thận và người cao tuổi. Người suy thận nên giảm liều.
Xem chi tiết
Buồn nôn, đau bụng, nhức đầu. Hiếm gặp: chóng mặt, run.
Xem chi tiết