Thành phần thuoc:
Mỗi viên chứa: Diiodohydroxyquinoline 0,210g, tá dược vừa đủ.
Chỉ định:
Điều trị tiêu chảy cấp, nhiễm amib đường ruột.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc, phụ nữ có thai, trẻ còn bú, cường giáp, viêm da đầu chi do bệnh lý đường ruột.
THẬN TRỌNG: Amib đường ruột. Không kéo dài điều trị hơn 4 tuần mà không khám lại bác sĩ.
TÁC DỤNG PHỤ: Nhược giáp kèm bướu giáp, cường giáp, dị ứng da, buồn nôn và đau dạ dày.
Liều lượng và cách sử dụng:
Tiêu chảy cấp: 1 viên/lần, 2-3 lần/ngày, tối đa 7 ngày. Trẻ em trên 30 tháng tuổi: 5-10mg/kg/ngày chia 3-4 lần. Nhiễm amib đường ruột: người lớn 2-3 viên/lần, 3 lần/ngày trong 20 ngày.
Đóng gói:
H/100 viên
Thành phần thuoc:
Mỗi viên chứa: Diiodohydroxyquinoline 0,210g, tá dược vừa đủ.
Chỉ định:
Điều trị tiêu chảy cấp, nhiễm amib đường ruột.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc, phụ nữ có thai, trẻ còn bú, cường giáp, viêm da đầu chi do bệnh lý đường ruột.
THẬN TRỌNG: Amib đường ruột. Không kéo dài điều trị hơn 4 tuần mà không khám lại bác sĩ.
TÁC DỤNG PHỤ: Nhược giáp kèm bướu giáp, cường giáp, dị ứng da, buồn nôn và đau dạ dày.
Liều lượng và cách sử dụng:
Tiêu chảy cấp: 1 viên/lần, 2-3 lần/ngày, tối đa 7 ngày. Trẻ em trên 30 tháng tuổi: 5-10mg/kg/ngày chia 3-4 lần. Nhiễm amib đường ruột: người lớn 2-3 viên/lần, 3 lần/ngày trong 20 ngày.
Đóng gói:
H/100 viên