1.CÔNG THỨC thuoc:
Ống A :
Thiamin hydroclorid …………………… 0,100 g
Pyridoxin hydroclorid……………………0,050 g
Tá dược: Nipagin, Rongalit, Dung dịch Natri carbonat 10%, Nước cất pha tiêm.
Ống B :
Cyanocobalamin …………………….. 1000 µg
Tá dược: Natri clorid, Natri acetat, Nipagin, Nipasol, Dung dịch Acid acetic 5%, Nước cất pha tiêm
2.CHỈ ĐỊNH:
Điều trị viêm thần kinh. Rối loạn thần kinh và các rối loạn khác do thiếu vitamin nhóm B, kể cả bệnh đa dây thần kinh do tiểu đường, viêm thần kinh ngoại biên do rượu, bệnh đa dây thần kinh trong thai kỳ.
3.CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Dị ứng với cobalamin, thiamin và pyridoxin. U ác tính. Không tiêm tĩnh mạch.
4.TƯƠNG TÁC THUỐC:
Nếu dùng trong thời gian dài với phenobarbital, phenytoin và các thuốc tránh thai thì nồng độ vitamin B12 trong huyết tương có thể bị giảm.
5.TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Sốc phản vệ. Có thể gặp phản ứng miễn dịch dị ứng đôi khi trầm trọng lúc tiêm các cobalamin, tránh dùng cho người hen suyễn, eczema. Có thể nhuộm đỏ nước tiểu.
6.CÁCH DÙNG & LIỀU DÙNG:
-Theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
-Trộn lẫn 1 ống A với 1 ống B, tiêm bắp thịt mỗi ngày 1 lần.
Chú ý: Phải dùng ngay sau khi trộn, không được để quá 10 phút.
Tiêm thật chậm, ngưng dùng nếu bệnh nhân không dung nhận Vitamin B1.
7.QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 10 vỉ x (5 ống A 1 ml + 5 ống B 1 ml).
8.BẢO QUẢN:
Để ở nơi khô mát, tránh ánh sáng
9.HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.